Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Đầu tư » Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2015

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ

Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;

Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư (trừ các dự án đầu tư ra nước ngoài).

2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.

1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm:

2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước, bao gồm:

b) Mẫu số 03: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;

d) Mẫu số 05: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư;

3. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, bao gồm:

b) Mẫu số 08: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm;

d) Mẫu số 09: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác vận hành đối với dự án nhóm C);

4. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác, bao gồm:

b) Mẫu số 12: Báo cáo giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm;

d) Mẫu số 14: Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ 6 tháng, cả năm trong giai đoạn khai thác, vận hành.

a) Mẫu số 15: Báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý, 6 tháng, cả năm của Kho bạc nhà nước cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6. Mẫu báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng:

7. Đối với các dự án có sử dụng nhiều nguồn vốn, trong đó có nguồn vốn nhà nước các mẫu biểu và chế độ báo cáo thực hiện theo quy định đối với dự án sử dụng vốn nhà nước. Riêng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư, thực hiện các mẫu biểu theo quy định tại Khoản 3 Điều này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 13/2010/TT-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.

Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên, quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.

 

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đ
ảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Kho bạc Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách X
ã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- S
ở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, GS&TĐĐT.(K
390).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

Mẫu số 01. Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm

TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /BCGSĐT

.... ngày    tháng    năm ……

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ

(6 tháng/năm)

Kính gửi: ………………………………………………….

- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).

II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

2. Việc quản lý thực hiện các quy hoạch theo quy định.

III. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

- Tình hình thực hiện vốn đầu tư trong kỳ (giá trị khối lượng thực hiện);

- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu có);

thoát vốn đầu tư (nếu có).

(Kèm theo phụ biểu 01)

quyết).

2. Việc lập, thẩm định, phê duyệt đầu tư chương trình.

a) Việc quản lý thực hiện chương trình: lập kế hoạch tổng thể và kế hoạch chi tiết triển khai chương trình; thực hiện và điều chỉnh kế hoạch triển khai chương trình;

c) Tình hình thực hiện chương trình: tiến độ thực hiện các mục tiêu của chương trình; tổng hợp tình hình thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình; giá trị khối lượng thực hiện;

đ) Năng lực tổ chức thực hiện dự án thành phần thuộc chương trình và việc chấp hành quy định về quản lý đầu tư của chủ dự án thành phần;

(Kèm theo phụ biểu 02)

tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

2. Việc lập, thẩm định, quyết định đầu tư.

4. Tình hình thực hiện các dự án:

kế hoạch;

trong quá trình thực hiện dự án;

d) Năng lực tổ chức thực hiện dự án và việc chấp hành các quy định về quản lý đầu tư, của ban quản lý dự án và các nhà thầu;

e) Đề xuất phương án xử lý khó khăn, vướng mắc, vấn đề vượt quá thẩm quyền.

6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

(Kèm theo phụ biểu 03)

tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

2. Tình hình thực hiện việc lựa chọn nhà đầu tư, đàm phán, ký kết hợp đồng và thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

4. Việc chấp hành quy định về cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư;

6. Tình hình khai thác, vận hành, dự án.

(Kèm theo phụ biểu 04)

tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

2. Tiến độ thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án.

4. Tình hình khai thác, vận hành dự án: kết quả hoạt động đầu tư kinh doanh, thông tin về lao động, nộp ngân sách nhà nước, đầu tư cho nghiên cứu và phát triển, tình hình tài chính của doanh nghiệp và các chỉ tiêu chuyên ngành theo lĩnh vực hoạt động.

hoáng sản theo quy định.

7. Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.

9. Các vướng mắc phát sinh và kiến nghị giải pháp xử lý.

(Kèm theo phụ biểu số 05)

1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo.

3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.

kiểm tra);

- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.

kiểm tra, đánh giá trong kỳ).

6. Kết quả xử lý sau giám sát, đánh giá đầu tư.

IX. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

2. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo của Ủy ban MTTQ các cấp.

4. Các phát hiện chính của công tác giám sát đầu tư của cộng đồng:

b) Việc chấp hành các quy định của chủ đầu tư về: chỉ giới đất đai và sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết, phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù, giải phóng mặt bằng và phương án tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư;

d) Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản thuộc dự án.

5. Kết quả xử lý sau giám sát đầu tư của cộng đồng.

(Kèm theo phụ biểu 06)

(Nội dung giám sát sát đầu tư của cộng đồng do Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện, định kỳ hằng năm)

1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 01

Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trong kỳ báo cáo

Đơn vị tính: tỷ đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm

Trong đó bố trí trả nợ đọng XDCB

Nợ đọng XDCB còn lại

Tình hình thực hiện

Tình hình giải ngân

Thất thoát, lãng phí được phát hiện

Giá trị

so với KH (%)

Giá trị

so với KH (%)

I

Dự án sử dụng vốn nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án đầu tư theo hình thức PPP

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

đầu tư công

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Dự án sử dụng nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

Tổng hợp số liệu về chương trình đầu tư công (do cơ quan là chủ trương trình, chủ dự án thành phần hoặc chủ đầu tư dự án)

TT

Nội dung

CTMTQG

CTMT

CTMTĐP

I

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

II

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

III

 

 

 

1

 

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

4

 

 

 

1. CTMTQG: Chương trình mục tiêu Quốc gia.

3. CTMTĐP: Chương trình mục tiêu do địa phương quyết định chủ trương.

Phụ biểu 03

Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước

TT

Nội dung

Tổng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nước

Phân theo nguồn vốn

Dự án đầu tư công

DA SD vốn NN ngoài vốn ĐTC

Dự án sử dụng NSTW

TP CP

ODA

NS ĐP

Vốn ĐTC khác

Tổng số

A

B

C

Tổng số

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

chuẩn bị chủ trương đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

thẩm định chủ trương trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quyết định đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

•

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

kiểm tra trong kỳ (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

thoát, lãng phí bị phát hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

thoát, lãng phí được xác định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

kết thúc nhưng chưa được quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án đầu tư theo hình thức PPP trong kỳ

TT

Nội dung

Tổng số

Phân theo nhóm

A*

B

C

I

1

a

đầu tư

 

xuất

 

đầu tư đề xuất

b

2

quyết định đầu tư

3

 

đầu tư:

 

4

5

6

II

Thực hiện đầu tư

1

thực hiện đầu tư

a

b

2

quy định

3

kiểm tra (do người có thẩm quyền Quyết định đầu tư và cơ quan quản lý NN thực hiện)

4

5

về thủ tục đầu tư, quản lý chất lượng được phát hiện

6

thoát, lãng phí được phát hiện (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán)

a

Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện

b

Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định

7

a

b

c

d

8

a

b

c

d

9

III

Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng

1

kết thúc đầu tư

2

kết thúc nhưng chưa được quyết toán

3

quyết toán

4

a

b

c

 

Phụ biểu 05

Tình hình thực hiện giám sát đầu tư các dự án sử dụng các nguồn vốn khác

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Dự án FDI

Dự án trong nước

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

14

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

a

 

 

 

 

 

 

 

b

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 06

Tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng
Tên địa phương: (xã/huyện/tỉnh)
năm …..

 

Tổng số dự án đầu tư

Trong đó:

Ghi chú

Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng; vốn ngân sách cấp xã; vốn tài trợ trực tiếp cho xã

Dự án đầu tư công; dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo hình thức PPP

Dự án sử dụng vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đầu tư chưa công khai thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đầu tư đã chấp hành theo thông báo

 

 

 

 

 

Mẫu số 02. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:      /BCGSĐGĐT

……….. ngày ……. tháng….. năm ……

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRƯỚC KHI KHỞI CÔNG

Tên dự án: …………………..

Kính gửi: ………………………………………………………………..

1. Tên dự án:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

5. Qui mô, công suất:

7. Địa điểm dự án:

9. Hình thức quản lý dự án:

- Số, ngày phê duyệt quyết định đầu tư:

+ Thời gian bắt đầu:

kết thúc:

12. Nguồn vốn đầu tư:

1. Tình hình và khả năng về kế hoạch vốn đầu tư cho dự án:

- Trung hạn:

b) Khả năng huy động và thực hiện:

- Hằng năm:

a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,...

3. Công tác quản lý dự án:

3.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)

3.4. Đầu mối giám sát, đánh giá dự án: dự kiến cá nhân thực hiện, địa chỉ và điện thoại liên hệ.

III. KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ:

thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 03. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /BCGSĐGĐT

…….. ngày ….. tháng ….. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
(Quý/6 tháng/năm)
Tên dự án: …………………..

Kính gửi: …………………………………………

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02.

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng ….).

1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:

1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:

2. Công tác quản lý dự án:

lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)

2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:

3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:

3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).

III. TỰ NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN

2. Công tác quản lý dự án:

IV. KIẾN NGHỊ

(Kèm theo phụ biểu 07)

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 07

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

Địa điểm thực hiện: …………………………………..

Tổng dự toán: …………………………………………….

Lũy kế kế hoạch vốn cho dự án: ………………………………………….

TT

Tên hạng mục/Gói thầu

Giá trị

Nguồn vốn

Tiến độ thực hiện

Trong kỳ báo cáo

Lũy kế giá trị thực hiện

Lũy kế giải ngân

Thất thoát, lãng phí được phát hiện

Dự kiến thời gian hoàn thành

Ghi chú

Giá trị thực hiện

Giải ngân

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 04. Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /BCGSĐGĐT

……… ngày …… tháng….. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên dự án: ………………..

Kính gửi: ……………………………………….

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02.

Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án (về khối lượng, giá trị thực hiện, giải ngân từng hạng mục đầu tư...).

- Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh

IV. ĐÁNH GIÁ LẠI HIỆU QUẢ DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 05. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BCGSĐGĐT

…… ngày ….. tháng…… năm ……….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: …………………………………….

Ghi các nội dung như quy định tại phần 1 của mẫu số 02.

1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án: Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.

2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô, tong mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng,....

2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án

2.5. Tác động và tính bền vững của dự án: Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.

tổ chức, cá nhân có liên quan.

Nêu các kiến nghị để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.

CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 06. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BCGSĐGĐT

…… ngày ….. tháng…… năm ……….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

(6 tháng/năm....)

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ……………………………………………..

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 02 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào vận hành.

1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).

3. Tình hình sản xuất, kinh doanh (Đối với dự án đầu tư nhằm mục đích kinh doanh):

cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

III. KIẾN NGHỊ

lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

CHỦ SỬ DỤNG/CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 07. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công dự án đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /BCGSĐGĐT

…… ngày ….. tháng…… năm ……….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ………………………………..

1. Tên dự án:

3. Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:

5. Mục tiêu, quy mô của dự án:

7. Địa điểm dự án:

9. Hình thức hợp đồng:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian kết thúc đầu tư đưa công trình vào vận hành khai thác:

11. Quyết định đầu tư: số, ngày, tên cơ quan phê duyệt.

13. Tổng mức đầu tư

- Vốn tham gia của Nhà nước;

15. Phương án tài chính:

- Tên doanh nghiệp:

- Vốn điều lệ:

II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

- Việc góp vốn chủ sở hữu:

- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):

a) Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác lựa chọn nhà thầu tư vấn, xây lắp: bao gồm kế hoạch, tiến độ, chất lượng và việc chấp hành các quy định hiện hành,...

3. Công tác quản lý dự án:

3.2. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:

4. Các vướng mắc phát sinh (nếu có):

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án./.

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 08. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

(Quý/6 tháng/năm)

Tên dự án: …………………………..

Kính gửi: ……………………………………………………………

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 07.

làm thay đổi các thông tin về dự án)

1. Tiến độ thực hiện dự án (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, luỹ kế từ đầu năm, từ đầu dự án và so sánh với kế hoạch).

3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; luỹ kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch).

hoáng sản.

6. Khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện (nếu có)

Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý, những khó khăn của dự án./.

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 09. Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư (Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi bắt đầu khai thác, vận hành đối với dự án nhóm C) đối với các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên dự án: ……………………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 07.

Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:

2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:

tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng...).

tổng giá trị giải ngân thực tế; điều chỉnh về tổng mức đầu tư của dự án (nếu có); các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giải ngân).

kết quả thực hiện dự án:

2.5. Tác động và tính bền vững của dự án:

III. KIẾN NGHỊ

 

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 10. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với các dự án đầu tư theo hình thức hợp tác công tư

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

Tên dự án:……………………………..

Kính gửi: …………………………………………………….

Ghi các nội dung như quy định tại phần I của mẫu số 07 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.

1. Thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án (nêu rõ thực trạng kinh tế - kỹ thuật, vận hành của dự án và so sánh với các chỉ tiêu được phê duyệt trong giai đoạn thực hiện đầu tư).

- Tình hình sử dụng lao động (số lượng, cơ cấu trình độ) đến thời điểm báo cáo.

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

- Tình hình lợi nhuận (số thực hiện trong kỳ báo cáo, số lũy kế đến thời điểm báo cáo).

3. Những tồn tại, khó khăn, vướng mắc của dự án (nếu có)

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 11. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khởi công đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

Tên dự án:……………………………………

Kính gửi: ………………………………………………….

1. Nhà đầu tư

- Tên nhà đầu tư:

- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:

- Tên nhà đầu tư:

- Số vốn góp, tỷ lệ vốn góp:

- Tên doanh nghiệp:

- Đăng ký kinh doanh (số, ngày, nơi cấp):

- Vốn điều lệ:

3. Dự án đầu tư:

- Địa điểm thực hiện:

- Diện tích đất sử dụng:

- Tổng vốn đầu tư, nguồn vốn:

- Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và điều kiện áp dụng (nếu có):

II. TÌNH HÌNH CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN

- Việc góp vốn chủ sở hữu:

- Việc huy động nguồn vốn hợp pháp khác (nếu có):

a) Thực hiện thủ tục về giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai (đối với dự án được nhà nước giao đất, giao lại đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất);

c) Thực hiện thủ tục về xây dựng, môi trường theo quy định của pháp luật về xây dựng, môi trường (nếu có).

III. KIẾN NGHỊ

 

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 12. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn thực hiện đầu tư đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

(6 tháng/năm....)

Tên dự án: …………………………

Kính gửi: ………………………………………………………..

Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12.

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

thực hiện dự án và tiến độ thực hiện mục tiêu của dự án:

- Tiến độ giải phóng mặt bằng (nếu có):

- Tiến độ mua máy móc thiết bị, lắp đặt, vận hành chạy thử (nếu có):

- Tiến độ hoạt động sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ:

2. Tiến độ góp vốn đầu tư, vốn điều lệ, vốn pháp định (nếu có):

STT

Loại vốn

Số vốn góp trong kỳ

Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo

1

đầu tư

2

3

b) Nguồn vốn:

STT

Nguồn vốn

Số vốn góp trong kỳ

Số vốn góp lũy kế đến thời điểm báo cáo

1

 

 

2

 

 

3

 

 

4

 

 

 

 

 

- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:

- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:

4. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)

III. KIẾN NGHỊ

 

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 13. Báo cáo giám sát, đánh giá trước khi khai thác, vận hành (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) đối với các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ

Tên dự án: ………………………

Kính gửi: …………………………………………………….

Ghi các nội dung quy định tại phần I của mẫu số 12.

1. Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu, trừ mục tiêu kinh doanh):

- Những mục tiêu về quy mô;

2. Đánh giá kết quả huy động các nguồn lực (đánh giá kết quả đạt được so với kế hoạch ban đầu; nêu những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện dự án dẫn đến không đạt mục tiêu như kế hoạch ban đầu):

- Nguồn nguyên liệu;

- Nguồn lực lao động, chất xám, công nghệ:

- Các nguồn lực khác.

- Tiến độ chuẩn bị dự án:

- Tiến độ xây dựng:

- Tiến độ huy động vốn.

kinh doanh).

Kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 14. Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ trong giai đoạn khai thác, vận hành đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác

TÊN NHÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BCGSĐGĐT

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TRONG GIAI ĐOẠN KHAI THÁC, VẬN HÀNH

(6 tháng/năm....)

Tên dự án: …………………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

Ghi nội dung quy định tại phần I mẫu số 12 và chỉ báo cáo một lần tại kỳ báo cáo đầu tiên sau khi dự án được đưa vào khai thác, vận hành.

1. Tình hình sản xuất, kinh doanh:

- Tình hình thực hiện nghĩa vụ với người lao động (lương, bảo hiểm, trợ cấp, phúc lợi xã hội...).

điểm báo cáo, số còn phải nộp, nêu rõ nguyên nhân chưa nộp).

- Sơ bộ tình hình tài chính doanh nghiệp (nợ ngắn hạn, nợ dài hạn,..., phân tích, đánh giá so với kỳ báo cáo trước liền kề).

- Về việc sử dụng đất và các nguồn tài nguyên khác:

- Việc đáp ứng các điều kiện đầu tư kinh doanh đối với các dự án thuộc ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện:

3. Tình hình thực hiện ưu đãi đầu tư (nếu có)

III. KIẾN NGHỊ

 

NHÀ ĐẦU TƯ
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 15. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh về tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn.

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TỈNH………

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BC

……. ngày ….. tháng…. năm …….

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

(Quý/6 tháng/năm)

Kính gửi: …………………………………………………………

1. Tình hình giải ngân các chương trình đầu tư công:

- Tổng số chương trình được giải ngân trong kỳ:

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn đầu tư công khác:

- Tổng số dự án đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn TPCP:

3. Những khó khăn, vướng mắc trong giải ngân vốn đầu tư (nếu có).

(Kèm theo phụ biểu 08)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH...
(ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 08. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công

TT

Tên chương trình/dự án đầu tư

Tổng vốn kế hoạch

Vốn giải ngân theo quý

Vốn giải ngân lũy kế

Tỷ lệ giải ngân

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 16. Báo cáo của Kho bạc Nhà nước Trung ương về tình hình giải ngân vốn đầu tư công

KHO BẠC NHÀ NƯỚC
TRUNG ƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:          /BC

……. ngày ….. tháng…. năm …….

I. TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG

- Tổng số chương trình đầu tư công trên địa bàn:

- Tổng số vốn giải ngân trong kỳ và tỷ lệ so với kế hoạch

+ Vốn Ngân sách địa phương:

+ Vốn TPCP:

2. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công:

- Tổng số dự án đầu tư công được giải ngân trong kỳ:

+ Vốn Ngân sách trung ương:

+ Vốn ODA:

+ Vốn đầu tư công khác:

đầu tư (nếu có).

(Kèm theo phụ biểu 09)

KHO BẠC NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG
(ký tên, đóng dấu)

Phụ biểu 09. Tình hình giải ngân các dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công

TT

Tên địa phương/Bộ ngành

Tổng vốn kế hoạch được giao trong năm

Vốn giải ngân theo quý

Vốn giải ngân lũy kế

Tỷ lệ giải ngân

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

Mẫu số 17. BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG

Tên Ban Giám sát đầu tư của cộng đồng xã/huyện/tỉnh.

(Quý .../năm.... )

Kính gửi:…………………………………………………..

Số TT

Tên dự án

Kiểm tra sự phù hợp Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội; quy hoạch liên quan khác; kế hoạch sử dụng đất và kế hoạch đầu tư trên địa bàn xã

Theo dõi, kiểm tra chủ đầu tư chấp hành các quy định về chỉ giới đất; sử dụng đất; quy hoạch mặt bằng chi tiết; phương án kiến trúc, xây dựng; xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; đền bù giải phóng mặt bằng, tái định cư; tiến độ, kế hoạch đầu tư

Phát hiện việc làm xâm hại đến lợi ích cộng đồng; tác động tiêu cực của dự án đến môi trường

Phát hiện những việc làm gây lãng phí, thất thoát vốn, tài sản của dự án

Kiểm tra sự công khai minh bạch trong quá trình đầu tư dự án

Theo dõi kiểm tra nhà thầu tuân thủ các quy trình, quy phạm, định mức vật tư, loại vật tư theo quy định

Theo dõi kiểm tra kết quả nghiệm thu và quyết toán công trình

(A)

(B)

(C)

(D)

(Đ)

(E)

(G)

(H)

(I)

I

1

2

 

II

 

III

 

 

Ban giám sát cộng đồng xã....

Đối với các dự án ở Mục II cần giám sát các nội dung: (C), (D), (Đ), (E), (G).

Từ khóa: Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT, Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT, Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Thông tư 22 2015 TT BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 22/2015/TT-BKHĐT

File gốc của Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.

Đầu tư

  • Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7030/BKHĐT-KCHTĐT năm 2021 về đề xuất danh mục, cơ chế đầu tư phục vụ Chương trình phục hồi kinh tế bền vững đến năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
  • Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
  • Công điện 07/CĐ-BKHĐT năm 2021 về rà soát, hoàn thiện thủ tục đầu tư cho các nhiệm vụ, dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư điện
  • Quyết định 4788/QĐ-BYT năm 2021 về phân cấp quyền phê duyệt Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật đầu tư xây dựng, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu và quyết toán hoàn thành sửa chữa công trình xây dựng tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế
  • Quyết định 1689/QĐ-TTg năm 2021 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 25/2021/QH15 phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 7353/VPCP-CN năm 2021 về sử dụng quỹ đất đã giải phóng mặt bằng để thanh toán cho Nhà đầu tư Dự án theo hình thức hợp đồng BT do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1701/QĐ-TTg năm 2021 về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án “Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ” vay vốn ODA của Cơ quan Phát triển Pháp (AFD) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Công văn 2900/CQLXD-DAĐT1 năm 2021 về tăng cường công tác quản lý chất lượng, tiến độ khi triển khai công tác khảo sát, thiết kế lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng do Bộ Giao thông vận tải là cấp quyết định đầu tư của Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông ban hành
  • Thông tư 86/2021/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 147/2020/NĐ-CP quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 22/2015/TT-BKHĐT Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Số hiệu 22/2015/TT-BKHĐT
Loại văn bản Thông tư
Người ký Bùi Quang Vinh
Ngày ban hành 2015-12-18
Ngày hiệu lực 2015-12-18
Lĩnh vực Đầu tư
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 08/2018/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
  • Thông tư 99/2017/TT-BQP hướng dẫn về công tác giám sát và đánh giá đầu tư trong Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
  • Thông tư 13/2016/TT-BKHĐT quy định vế chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Văn bản Hướng dẫn

  • Nghị định 84/2015/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư

Văn bản Bổ sung

  • Thông tư 08/2018/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Văn bản Sửa đổi

  • Thông tư 08/2018/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu